ĐĂNG KÝ NGAY
1900 9966 62
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ĐÀO TẠO & SÁT HẠCH LÁI XE CHIẾN THẮNG

Học mẹo thi 600 câu lý thuyết học lái xe ô tô dễ nhớ nhất

Theo: Trung tâm Day lái xe Chiến Thắng - Cập nhật lúc: 11:37:19 - 17/06/2021

Mẹo học lý thuyết lái xe ô tô 600 câu là chủ đề chính của bài viết hôm nay để giúp cho học viên có thêm kinh nghiệm thi lý thuyết bằng lái xe ô tô bằng các mẹo học lý thuyết rất dễ nhớ, đảm bảo giúp bạn vượt qua phần thi lý thuyết một cách cực kì dễ dàng. Đây cũng là bảng mẹo học lý thuyết lái xe ô tô theo bộ đề thi sát hạch của Sở GTVT.

 

Tuy nhiên, hiện nay mẹo học lý thuyết ô tô 600 câu đang có rất nhiều phiên bản không đúng chuẩn, có phần sai lệch do những người “không chuyên” đi sao chép lại của 450 câu cũ rồi đăng lên khiến cho nhiều học viên bị nhầm lẫn học theo dẫn đến kết quả thi rớt phần sát hạch lý thuyết Luật Giao Thông Đường Bộ mới nhất áp dụng từ ngày 1/8/2020.

 

Để hỗ trợ cho các bạn có thể hoàn thành tốt phần thi lý thuyết thì ở đây chúng tôi xin giới thiệu bảng mẹo học lý thuyết 600 câu được chúng tôi biên soạn và đúc kết lại trong suốt quá trình giảng dạy lái xe ô tô. Đảm bảo cho các bạn học nhanh, chuẩn và rất phù hợp cho các bạn bận rộn không có thời gian đi học ở trường, tự học ở nhà.

Mẹo 600 câu thi lý thuyết xe ô tô

A. LÝ THUYẾT

 

1. Nhìn ý trả lời: Chọn các ý trả lời sau:

 

Nghiêm cấm, bị nghiêm cấm : Câu 1 -> câu 6, câu 33


Không được : Câu 07 -> câu 31, câu 66


Bắt buộc : Câu 285


Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền : Câu 57, 63, 184


Phải được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép : Câu 120, 153, 155, 109, 110, 129, 158


Giảm tốc độ : Câu 161, 165, 224, 225 ( câu 228, 249 đọc hiểu )


Về số thấp, gài số : Câu 218, 221


Dùng thanh nối cứng : Câu 117, 118


Báo hiệu tạm thời : Câu 96


Hiệu lệnh người điều khiển giao thông : Câu 88


Phương tiện giao thông đường sắt : Câu 246, 247


Đèn chiếu xa sang gần : Câu 227


Đèn chiếu gần : Câu 59


Không thể tháo rời : Câu 180


2. Chú ý các ý trả lời bằng các chữ sau: (chữ đầu tiên)

 

“Phải” : Câu 130, 256


“Quan sát” : Câu 110, 213, 258, 230, 215, 217


“Kiểm tra” : Câu 208


“Nhường” : Câu 128


“Là” : Câu 131


“Cách” : Câu 211, 2 =>Thì chọn ý dài nhất .


Những câu hỏi về bằng lái xe:

 

HẠNG    TUỔI    QUY ĐỊNH


A1    18    Điều khiển xe mô tô từ 50cc -> 175cc


A2    18    Điều khiển xe mô tô trên 175cc


A3    18    Điều khiển xe mô tô 3 bánh ( 3 gác, xích lô, xe lam )


A4    18    Điều khiển xe máy kéo có trọng tải 01 tấn


B1 ( Số tự động )    18    Điều khiển xe số tự động đến 9 chỗ, không được hành nghề lái xe


B1    18    Điều khiển xe đến 9 chỗ, không được hành nghề lái xe


B2    18    Điều khiển xe đến 9 chỗ, xe tải dưới 3,5 tấn


C    21    Điều khiển xe đến 9 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn


D    24    Điều khiển xe từ 13 -> 30 chỗ


FC    24    Điều khiển xe đầu kéo, kéo sơmi rơ mooc
FE    27    Điều khiển ô tô chở khách nối toa
E    27    Điều khiển xe trên 30 chỗ
 

Mẹo chọn nhanh:

 

B1 => chọn đáp án có chữ “không hành nghề lái xe”


B2 => 2


C => 3


D => 1


E => 2


FC => 2


FE => 1


Ví dụ : Câu 80 đến 87


Tất cả những đáp án nào có con số thì chọn con số lớn nhất ( Câu 71, 72, 73, 74, 102, 103, 104, 250, 287 )


Tuổi tối đa của nam và nữ : 55 tuổi đối với nam, 50 tuổi đối với nữ : Câu 75


Niên hạn sử dụng ô tô chở người : 20 năm : Câu 281


Niên hạn sử dụng ô tô chở hàng : 25 năm : Câu 280


Người lái xe : + Không làm việc quá 10 tiếng : Câu 179


                       + Không lái xe kiên tục quá 04 tiếng : Câu 178


Cảnh sát giao thông : + Giơ 2 tay chọn 4 : Câu 89


                                   + Giơ 1 tay chọn 3 : Câu 90


3. Những từ mẹo trên câu hỏi

 

Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243


Thấy chữ “trong khu vực đông dân cư”: Chọn 1, trừ những câu hỏi có từ không thì chọn 2 : Câu 133 -> 136


Ngoài khu vực đông dân cư : ( số km cuối dòng )


CÓ DÃY PHÂN CÁCH    KHÔNG CÓ DÃY PHÂN CÁCH


90km/h => Chọn 2    80km/h => Chọn 3


80km/h => Chọn 2    70km/h => Chọn 2


70km/h => Chọn 1    60km/h => Chọn 3


60km/h => Chọn 1    50km/h => Chọn 3


 Câu vd : Câu 137 -> câu 144 .

 

Trên câu hỏi có từ “cự ly tối thiểu” Chọn 3 : Câu 145 -> 147


 Trừ câu hỏi có số 60km/h thì chọn đáp án 2 .

 

Khi sơ cứu người bị tai nạn: + máu phun mạnh:cầm máu không trực tiếp:Câu 177


Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243


4. Những câu hỏi liên quan đến kỹ thuật máy và thiết bị ô tô

 

Câu hỏi - Đáp án


Hộp số  -  Chuyển động lùi : Câu 296


Dây đai  -  Hãm giữ chặt : Câu 290, 302


Kính chắn gió  -  An toàn : Câu 283


Động cơ diezen không nổ  -  Nhiên liệu lẫn không khí : Câu 304


Có vòng xuyến  -  Nhường bên trái


Không vòng xuyến  -  Nhường bên phải : Câu 116


Công dụng động cơ ô tô  -  Nhiệt năng biến đổi thành cơ năng : Câu 292


Công dụng hệ thống bôi trơn  -  Cung cấp lượng dầu bôi trơn : Câu 293


Hệ thống truyền lực  -  Truyền mô men : Câu 294


Hệ thống phanh  -  Giảm tốc độ : Câu 298


Hệ thống lái  -  Thay đổi hướng chuyển động : Câu 297


Công dụng của ly hợp  -  Truyền hoặc ngắt động cơ : Câu 295


Động cơ 4 kỳ  -  4 hành trình : Câu 291


Ắc quy  -  Tích trữ điện năng : Câu 300


Túi khí  -  Giữ chặt người, giảm khả năng va đập : Câu 303


Máy phát điện  -  Phát điện năng : Câu 301


B. BIỂN BÁO 

 

Có 5 loại biển báo:

 

Biển nguy hiểm ( hình tam giác vàng )
 

Biển cấm ( vòng tròn đỏ )
 

Biển hiệu lệnh ( vòng tròn xanh )
 

Biển chỉ dẫn ( vuông, hình chữ nhật xanh)
 

Biển phụ ( vuông, chữ nhật trắng đen ) Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ
 

6 quy tắc cần nhớ:

 

Cấm xe nhỏ -> cấm xe lớn ( không tính xe mô tô )
 

Cấm xe lớn -> không cấm xe nhỏ ( không tính xe mô tô )
 

Sơ đồ: Xe con -> Xe khách -> Xe tải -> Xe máy kéo -> xe kéo móc

 

Cấm 2 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 4 bánh
 

Cấm 4 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 2 bánh
 

Cấm rẽ trái -> cấm quay đầu
 

Cấm quay đầu -> không cấm rẽ trái
 

Chú ý các mẹo:

 

Những câu hỏi có dấu ngoặ kép : là hỏi tên biển báo đó
 

Những câu hỏi không có dấu ngoặc kép : là hỏi ý nghĩa của biển báo đó
 

Câu ví dụ : 425 -> 428
 

Biển báo hiệu lệnh có 2 mũi tên (đặt trước ngã 3, 4) thì được phép quay đầu xe đi theo hướng ngược lại : câu 430
 

Quy tắc vạch kẻ đường :
 

+ Vạch màu vàng : là vạch phân chiều
 

+ Vạch màu trắng : là vạch phân làn
 

Câu ví dụ : 478, 479, 480
 

C. SA HÌNH

 

5 quy tắc:

 

Bước 1: Xét xe trong giao lộ
 

Bước 2: Xét xe ưu tiên ( Chữa cháy, Quân sự, Công an, Cứu thương )
 

Bước 3: Xét xe đường ưu tiên ( biển báo )
 

Bước 4: Xét xe bên phải không vướng ( từ ngã 4 )
 

Bước 5: Xét xe rẽ phải trước, đi thẳng, rẽ trái, quay đầu
 

 Mẹo chọn nhanh:

 

Thứ tự các xe:
 

2 hình giống nhau thì chọn theo quy tắc: Phải, thẳng, trái ( nếu 2 xe cùng phải thì chọn xe )
 

Có vòng xuyến: nhường bên trái
 

Không vòng xuyến: nhường bên phải
 

Thấy đại ca (CSGT) -> chọn đáp án 3 : câu 487,488
 

Thấy xe quân sự hoặc xe PCCC -> chọn đáp án 2 : câu 492, 493, 494, 495, 500
 

Thấy xe công an -> chỉ quan tâm đáp án 1 và 4 ( đáp án nào có xe công an đi trước thì chọn) : câu 496, 497, 498
 

Hình giống như đang đua xe -> thì bắt chiếc xe cuối cùng bỏ một bánh xe, còn bao nhiêu bánh xe thì chọn đáp án đó : câu ví dụ 567, 568, 569

 

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG CHIẾN THẮNG 

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CHIẾN THẮNG

Trụ sở chính: Lô 11D KĐT Nam Cần Thơ, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ

Văn phòng Tuyển sinh: 320/23 Trần Ngọc Quế, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ


Điện thoại: 1900 9966 62 - Fax: 0292. 6269555
Email: laixechienthangct@gmail.com
Website: www.laixechienthang.com